Truyền Tải Khung Hình Sắc Nét Và Liền Mạch |
||
Màn hình ghép thế hệ mới của Samsung với viền ngoài cực mỏng (1.7mm.) mang đến trải nghiệm hình ảnh liền mạch và sống động, giúp bạn truyền tải thông điệp đến với khách hàng của mình một cách chính xác nhất. |
|
|
Nổi Bật Hình Ảnh Sắc Nét Trong Mọi Môi Trường |
||
Màn hình hiển thị chống loá giúp nội dung hiển thị sắc nét ngay cả khi hoạt động dưới sự ảnh hưởng của ánh sáng xung quanh. Màn hình này phân bổ ánh sáng toàn màn hình, loại bỏ ánh sáng chói trong khi đảm bảo độ trong và chính xác cho mọi nội dung hiển thị.
|
|
|
Mở Rộng Khả Năng Trình Bày Nội Dung Mà Không Phát Sinh Chi Phí |
||
Dễ dàng cấu hình các màn hình hiển thị thành chuỗi các màn ghép 5×5 với cùng bộ chuyển đổi mà không cần tốn chi phí cho các card đồ hoạ đắt tiền hoặc bộ chia UHD. Các giải pháp màn hình hiển thị Samsung sử dụng cổng Display Port (DP) 1.2 kết hợp với cổng HDMI để hỗ trợ hiển thị các đoạn phim chất lượng cao và nâng cấp chất lượng nội dung với độ phân giải lên đến 4K.
|
|
|
Truyền Tải Thông Điệp Chính Xác Và Thống Nhất |
|
|
• Nhờ hiệu chuẩn cân chỉnh chính xác và nghiêm ngặt, giải pháp màn hình ghép giúp người xem trải nghiệm độ sáng và màu sắc đồng đều. Quá trình hiệu chuẩn chủ động làm tăng tỷ lệ tương phản màn hình, giảm thiểu tối đa tác động của màn hình tối và rò rỉ ánh sáng, mang đến chất lượng nội dung với độ đồng nhất đến 90%.
|
|
|
Tận Hưởng Nội Dung Truyền Tải Liên Tục |
|
|
Màn hình ghép Samsung với viền cực mỏng còn được thiết kế nhằm mang lại hiệu suất lâu dài, giảm thiếu tối đa chi phí bảo trì cho người sử dụng. Các panel/ tấm nền màn hình với độ bền cao giúp cân bằng sự khác biệt trong ánh sáng nền, đồng thời bảo vệ màn hình khỏi các tác động của nhiệt và bụi.
|
|
|
Truyền Tải Nội Dung Sống Động Và Chính Xác
|
|
|
Được thiết kế nhằm duy trì hiệu suất khi màn hình hoạt động trong các môi trường trong nhà khác nhau, màn hình ghép Samsung UMH-E với tỷ lệ tương phản cao (46 inch: 3500:1 và 55 inch 4000:1) và độ sáng 500 nit mang đến chất lượng hình ảnh vượt trội và màu sắc sống động như thật cho trải nghiệm xem hoàn hảo.
|
|
|
Tối Ưu Hoá Hiệu Quả Và Tiết Kiệm Chi Phí Với Bộ Phát Chuẩn Tất Cả Trong Một
|
|
|
Được hỗ trợ bởi CPU Quad Core mạnh mẽ, bộ Signage Player Box cho phép việc chuyển đổi nhiều nguồn kết hợp đồng thời với trình đa phương tiện trong một bộ phát duy nhất. Được thiết kế để tận dụng sức mạnh của Nền Tảng Hiển Thị Thông Minh Samsung (Samsung Smart Signage Platform – SSSP) trong thiết bị, hộp xử lý linh hoạt biến đổi các màn hình ghép tiêu chuẩn sử dụng CPU Quad Core để xử lý thông tin nhanh hơn và giúp việc quản lý nội dung trở nên hiệu quả hơn với giải pháp MagicInfo.
|
|
|
Khung Gắn Linh Hoạt Phù Hợp Với Các Bài Trí Khác Nhau
|
|
|
Khung gắn linh hoạt giúp việc cài đặt và lắp ráp thiết bị trở nên dễ dàng, giảm thiểu việc chiếm không gian không cần thiết nhờ vào kích thước tương đồng với kích thước màn hình. Thiết kế thân thiện với người dùng giúp loại bỏ những thao tác hoặc nỗ lực không cần thiết đến từ việc đo và điều chỉnh khi lắp đặt thiết bị, cho phép bạn tạo ra bố cục không gian lý tưởng cho trải nghiệm xem hoàn hảo.
|
|
Thông Số Kỹ Thuật Hiển Thị |
|||
Kích thước đường chéo 55″ Độ sáng Max500 Gam màu 72 % Tần số quét ngang 48Hz ~ 75Hz |
Tấm nền
Slim Direct Tỷ lệ tương phản 4000:1 Glass Haze 0.25 % Tỷ lệ Tương phản Mega |
Độ phân giải
1920 x 1080 Góc nhìn (H/V) 178/178 Tần số quét dọc 30kHz ~ 81kHz
|
Kích thước điểm ảnh
0.63mm(H) * 0.63mm(V) Thời gian đáp ứng 8ms Tần số điểm ảnh tối đa 148.5MHz
|
Kết Nối |
|||
HDMI In 2
USB 1 (Only FW download)
Tai nghe Yes
RS232 In Yes
IR In N/A
Bluetooth N/A
|
DP In
1
Component In N/A
Đầu ra Audio Stereo Mini Jack
RS232 Out Yes
HDBaseT In N/A
|
DVI In
Yes
Composite In N/A
Đầu ra- Video DP(Loop-out)
RJ45 In Yes
WiFi N/A
|
Tuner In
No
Đầu vào RGB Analog D-SUB
Nguồn ra N/A
RJ45 Out N/A
3G Dongle N/A
|
Hiện thêm thông số kỹ thuật
Nguồn điện |
|||
Nguồn cấp điện AC 100 to 240 VAC (60 / 50Hz)
|
Mức tiêu thụ nguồn (Chế độ Tắt) N/A |
Mức tiêu thụ nguồn (Chế độ Mở) 143 |
Mức tiêu thụ nguồn (Chế độ Ngủ) 0.5W
|
Kích thước |
|||
Kích thước 1211.6 x 682.4 x 96.3 mm
|
Thùng máy (RxCxD) 1355 x 845 x 310 mm |
||
Trọng lượng |
|||
Bộ máy 21.0 kg |
Thùng máy 28.7kg |
||
Đặc điểm kỹ thuật cơ khí |
|||
VESA Mount 600 x 400 mm
|
Độ rộng viền màn hình 1.15mm(U/L), 0.55mm(R/B) |
Frame Material
Non-Glossy
|
|
Hoạt động |
|||
Nhiệt độ hoạt động 0℃~ 40℃
|
Độ ẩm
10% ~ 80%, non-condensing
|
||
Tính năng chung External Memory Slot N/A |
|||
Phụ kiện Gá lắp Yes |
Chân đế Yes |
|
|
Tích hợp Magic Info MagicInfo Daisychain Videowall Support Yes
Eco Mức độ tiết kiệm N/A
Chứng chỉ |
|||
EMC FCC (USA) Part 15, Subpart B Class A CE (Europe) : EN55022:2006+A1:2007 EN55024:1998+A1:2001+A2:2003 VCCI (Japan) : VCCI V-3 /2010.04 Class A KCC/EK (Korea) : Tuner : KN13 / KN20 Tunerless : KN22 / KN24 BSMI (Taiwan) : CNS13438 (ITE EMI) Class A / CNS13439 (AV EMI) / CNS14409 (AV EMS) / CNS14972 (Digital) C-Tick (Australia) : AS/NZS CISPR22:2009 CCC(China) :GB9254-2008 GB17625.1-2012 GOST(Russia/CIS) : GOST R 51317 Series, GOST 22505-97 EN55022:2006+A1:2007 EN55024:1998+A1:2001+A2:2003
|
An toàn
CB (Europe) : IEC60950-1/EN60950-1 CCC (China) : GB4943.1-2011 PSB (Singapore ) : PSB+IEC60950-1 NOM (Mexico ) : NOM-001-SCFI-1993 IRAM (Argentina ) : IRAM+IEC60950-1 SASO (Saudi Arabia ) : SASO+IEC60950-1 BIS(India) : IEC60950-1 / IS13252 NOM(Mexico) : Tuner : NOM-001-SCFI-1993 Tunerless : NOM-019-SCFI-1998 KC(Korea) : K 60950-1 EAC(Russia) : EAC+IEC60950-1 INMETRO(Brazil) : INMETRO+IEC60950-1 BSMI(Taiwan) : BSMI+IEC60950-1 RCM(Australia) : IEC60950-1/AS/NZS 60950-1 UL(USA) : cUL60950-1 CSA (Canada) : cUL TUV (Germany) : CE NEMKO (Norway) : CE |