Tích Hợp Trình Chiếu Nội Dung Mới Với Sức Mạnh TIZEN™ |
||
Màn hình Thông Minh 2016 mới được nâng cấp phiên bản SSSP 4.0 mang đến hiệu suất mạnh mẽ hơn, nhanh và ổn định hơn các dòng sản phẩm trước đó. Vượt qua hiệu suất phần cứng trước đây, SSSP 4.0 giúp các đối tác CMS phát triển và triển khai các ứng dụng web tiên tiến để quản lý nội dung hiệu quả và quảng cáo thông minh cho khách hàng của mình. • Hiệu Suất Mạnh Mẽ 1 ) Phần Mềm Đồ Họa 3D Được Nâng Cấp Trải nghiệm nội dung sống động với hiệu suất đồ họa 3D được tăng cường cùng văn bản cuộn mượt mà và màn hình mang đến mức độ xử lý tuyệt vời khi hỗ trợ trình chiếu 3 video cùng lúc trên một màn hình. 2) Tăng Cường Bảo Vệ Các ứng dụng, nền tảng và hệ thống được hỗ trợ hoàn toàn bởi hệ điều hành TIZEN và cấu trúc an ninh tổng thể mang đến độ ổn định cao và an toàn qua ba lớp cấu trúc. • Dễ Dàng Phát Triển Đơn giản hóa khả năng mở rộng giải pháp nhờ vào nhiều công cụ phát triển khác nhau như bộ phát triển SW (SDK) hoặc Web Inspector từ xa (RW). Ngoài ra, là một nền tảng web tiêu chuẩn mở, nó có thể tương thích với HTML5. • Dễ Sử Dụng Màn hình có tính khả dụng cao nhờ vào giao diện cảm ứng thân thiện và trình duyệt web có thể hiển thị trang chủ mà không cần phát triển ứng dụng web riêng. Màn hình người dùng SSSP 4.0 đã được nâng cấp (giao diện UI mới) và hỗ trợ truy cập nhanh vào ứng dụng web thông qua URL Launcher. |
|
|
Mang Đến Giải Pháp Vượt Trội Cho Nội Dung Sáng Tạo, Dễ Dàng Lên Lịch Trình Và Hỗ Trợ Các Công Cụ Triển Khai |
||
Một tính năng chính của nền tảng SSSP 4.0 dựa trên nền tảng TIZEN, MagicInfo Player S4 giúp người dùng có thể tận dụng tối đa sức mạnh của mạng lưới hiển thị từ mọi vị trí thông qua một máy chủ tập trung. Với tính năng dễ sử dụng hơn bao giờ hết, MagicInfo Player S4 kết hợp với Backup Player chuyên biệt cùng khả năng trình chiếu nội dung DataLink để giảm nhu cầu cần thiết khi chia sẻ nội dung sống động.
◆ Hiệu Suất Mạnh Mẽ Với MagicInfo Player S4, cỗ máy đồ họa mới được ứng dụng vào màn hình thông minh 2016 SMART để tăng cường hiệu suất chung của màn hình đồng thời chuyển đổi qua lại nội dung mượt mà, điều hướng dễ dàng hơn. Đồng thời màn hình hỗ trợ độ phân giải hình ảnh cao (tối đa 5120 X 5120) và hơn 100 khung nội dung. ◆ Dễ Dàng Sử Dụng Không chỉ đơn giản là một trình phát, màn hình còn đóng vai trò như là giải pháp quản lý nội dung tiên tiến cho phép bạn hiển thị tập tin, thiết lập và chỉnh sửa lịch trình phát, đồng thời cấu hình màn hình như là một màn hình ghép và điều khiển thiết bị thông qua kết nối Wi-Fi, đồng hồ báo tắt/mở và nhiều tính năng khác. Giao diện người dùng được thiết kế mới giúp tăng cường khả năng sử dụng và quản lý nội dung nội bộ. ◆ Giải Pháp Toàn Diện Máy chủ Samsung MagicInfo cũng được thiết kế mới và nâng cấp lên phiên bản 4.0. Phần mềm máy chủ MagicInfo là phần mềm quản lý nội dung đặc biệt giúp các tổ chức lớn quản lý nhiều màn hình kỹ thuật số thông qua một máy chủ tích hợp duy nhất. Các tổ chức cũng có thể quản lý từ xa và điều khiển màn hình thông qua một địa điểm tập trung duy nhất. |
|
|
Khám Phá Màn Hình Phá Vỡ Giới Hạn Về Thiết Kế |
||
Với thiết kế cực mỏng nổi bật trong ngành công nghiệp màn hình (chỉ 29.9mm), màn hình hiển thị dòng PHF và PMF dạng đứng mang đến một sự đơn giản nhưng lại là một giải pháp ấn tượng đối với các môi trường giới hạn về không gian và cấu hình. Với nhiều lựa chọn đa dạng về kích thước khác nhau (43-, 49- và 55-inch cho cả hai dòng PHF và PMF, kích thước 32 inch được bổ sung cho dòng màn hình PMF), những màn hình này được trang bị cấu hình viền mỏng, thu hút sự tập trung của người xem vào nội dung hiển thị.
|
|
|
Mở Khóa Dễ Dàng Và Điều Khiển Linh Hoạt Hơn Nhờ Vào Máy Thu Hồng Ngoại Tập Trung |
|
|
Máy thu hồng ngoại tập trung (IR) được tích hợp trên màn hình đảm bảo quản lý người dùng dễ hơn và linh hoạt hơn. Tất cả các dòng có thể nhận tín hiệu IR trên một tấm nền thông qua Central IR. Nhờ vào lắp đặt hoặc hệ thống treo tường được tùy chỉnh, người dùng có thể điều hướng chức năng IR từ nhiều vị trí khác nhau, gia tăng hiệu suất liên tục.
|
|
|
Loại Bỏ Hiện Tượng Lóa Sáng Và Đảm Bảo Tầm Nhìn Rõ Nét và Dễ Đọc |
|
|
Được trang bị tấm nền chống lóa, màn hình dòng PHF và PMF giảm lóa sáng từ ánh đèn hoặc ánh sáng mặt trời, đảm bảo hiển thị nội dung rõ ràng liên tục tại bất kỳ địa điểm nào. Khả năng trình chiếu hình ảnh và thông tin tối đa, hạn chế tương phản từ ánh đèn điện hay ánh sáng mặt trời, hoàn hảo cho các bảng menu QSR hoặc lịch trình chuyến bay với ánh đèn điện tự nhiên.
|
|
Thông Số Kỹ Thuật Hiển Thị |
|||
Kích thước đường chéo 32″ Diện tích hiển thị chủ động (H x V) 698.4(H) x 392.85(V) mm Màu sắc hiển thị 10bit Dithering – 1.07Billion Tần số quét ngang 48 ~ 75HZ |
Tấm nền
60Hz E-LED BLU
Tỷ lệ tương phản 5,000:1 Gam màu 72 % Độ sáng 400nit |
Độ phân giải
1920 x 1080 (16:9) Góc nhìn (H/V) 178/178 Tần số quét dọc 30 ~ 81kHZ
Tỷ lệ Tương phản Mega |
Kích thước điểm ảnh
0.360(H) x 0.360(V) mm Thời gian đáp ứng 8 ms Tần số điểm ảnh tối đa 148.5MHz
|
Kết Nối |
|||
HDMI In 2
USB 2
Tai nghe Stereo Mini Jack, RGB/DVI/DP/HDMI
RS232 Out Yes |
DP In
1
Component In N/A
Đầu ra Audio Stereo Mini Jack
RJ45 In Yes |
DVI In
1
Composite In N/A
Đầu ra- Video DP1.2(Loop-out)
SD Card Slot N/A |
Tuner In
N/A
Đầu vào RGB D-Sub (DVI-I Common)
RS232 In Yes |
Hiện thêm thông số kỹ thuật
Thiết kê` |
|||
Dạng chân đế Foot Stand (Optional) |
|||
Nguồn điện |
|||
Nguồn cấp điện 삼성전기 (SEM)
|
Mức tiêu thụ nguồn (Chế độ Tắt) less than 0.5 W
|
Mức tiêu thụ nguồn (Chế độ Mở)
Max:88W / Typical:(EU)61, (US)42, (WW)61W / BTU(Max):300.08W |
Mức tiêu thụ nguồn (Chế độ Ngủ)
less than 0.5 W
|
Kích thước |
|||
Kích thước 721.2 x 415.6 x 29.9 mm |
Thùng máy (RxCxD) 796 x 484 x 132 mm |
||
Trong lượng |
|||
Bộ máy 5.6 kg
|
Thùng máy 7 kg |
||
Đặt điểm kỹ thuật cơ khí |
|||
VESA Mount 200 x 200 mm |
Độ rộng viền màn hình
8.9(Even) mm
|
Loại tùy chọn trình phát nội dung
SBB |
|
Hoạt động |
|||
Nhiệt độ hoạt động 0~40 ℃
|
Độ ẩm
10~80 (non-condensing) |
||
Tính năng chung |
|||
Đặc biệt Temperature Sensor, Video Wall(15×15(OSD)), Video Wall Daisy Chain(16), Pivot Display, Clock Battery(80hrs Clock Keeping), Built in Speaker(10W x 2), WiFi Module Embedded, Center IR |
Loa 10W x 2
|
||
Tích hợp Magic Info Đặc biệt Magic Clone(to USB), Auto Source Switching & Recovery, RS232C/RJ45 MDC,Plug and Play, PIP/PBP, Image Rotation, Button Lock, DP 1.2 Digital Daisy Chain(HDCP Support), Firmware Update by Network, New Home Screen, PC-less VideoWall, Multi Channel, Mobile Control, Event Schedule, Backup Player |
Hỗ trợ Magic Info Yes
|
|
|
EcoMức độ tiết kiệm
C
|
|||
Chứng chỉ |
|||
EMC FCC (USA) Part 15, Subpart B Class A, CE (Europe) : EN55022:2006+A1:2007, EN55024:1998+A1:2001+A2:2003, VCCI (Japan) : VCCI V-3 /2010.04 Class A, KCC/EK (Korea) : Tuner : KN13 / KN20, Tunerless : KN22 / KN24, BSMI (Taiwan) : CNS13438 (ITE EMI) Class A / CNS13439 (AV EMI) / CNS14409 (AV EMS) / CNS14972 (Digital), C-Tick (Australia) : AS/NZS CISPR22:2009, CCC(China) : GB9254-2008, GB17625.1-2012, GOST(Russia/CIS) : GOST R 51317 Series, GOST 22505-97, EN55022:2006+A1:2007, EN55024:1998+A1:2001+A2:2003
|
An toàn
CB (Europe) : IEC60950-1/EN60950-1, CCC (China) : GB4943.1-2011, PSB (Singapore ) : PSB+IEC60950-1, NOM (Mexico ) : NOM-001-SCFI-1993, IRAM (Argentina ) : IRAM+IEC60950-1, SASO (Saudi Arabia ) : SASO+IEC60950-1, BIS(India) : IEC60950-1 / IS13252, NOM(Mexico) : Tuner : NOM-001-SCFI-1993, Tunerless : NOM-019-SCFI-1998, KC(Korea) : K 60950-1, EAC(Russia) : EAC+IEC60950-1, INMETRO(Brazil) : INMETRO+IEC60950-1, BSMI(Taiwan) : BSMI+IEC60950-1, RCM(Australia) : IEC60950-1/AS/NZS 60950-1, UL(USA) : cUL60950-1, CSA (Canada) : cUL, TUV (Germany) : CE, NEMKO (Norway) : CE |
||
Phụ kiện Bao gồm Quick Setup Guide, Regulatory Guide, Warranty Card, Power Cord, Remote Controller, Batteries, RS232C(IN) adapter, Cover Jack
|